Trường điện ảnh & nghệ thuật Chungyu
THÔNG BÁO
V/v tuyển sinh Hệ Đại Họcnăm 2018
Trường Đại Học KHKT Điện Ảnh và Nghệ Thuật Chungyu – Sùng Hữu (Chungy University of film Arts) thông báo tuyển sinh chương trình Tân Hướng Nam hệ Đại học vừa học vừa làm năm 2018, cụ thể như sau:
- ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH VÀ HÌNH THỨC TUYỂN SINH
- Giới thiệu chung về trường.
– Trường có tên “ Đại học tư thục chuyên khoa quản lý doanh nghiệp Sùng Hữu” từ năm 1964, sau này đổi thành tên như hiện giờ.
– Trường chú trọng đến phát triển biểu diễn nghệ thuật, thiết kế và quản trị du lịch. Đây là một trong những trường hàng đầu tại Đài Loan trong các lĩnh vực đào tạo kể trên.
– Trụ sở chính: Số 40 đường Nghĩa Thất, khu Tín Nghĩa, thành phố Cơ Long.
2. Hình thức tuyển sinh:
– Nam nữ tốt nghiệp cấp 3 trở lên ,xét duyệt học bạ cấp 3 yêu cầu 5.0 trở lên hoặc bảng điểm trung cấp, cao đẳng,đại học
– Miễn chứng chỉ tiếng trung.
BẢNG DỰ TRÙ TỔNG THU NHẬP SAU 4 NĂM HỌC TẬP THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI ĐÀI LOAN
Trường Đại học KHKT Điện ảnh và Nghệ thuật Chungyu
(Chungyu University of Film Arts)
- Ngành đào tạo : Quản trị Du lịch lữ hành, Quản trị Khách sạn – Nhà hàng
- Hệ đào tạo : Đại học (4 năm)
- Đợt nhập học : Kỳ tháng 2 và tháng 9/2018
- Thông tin về dự trù kinh phí đóng góp và ưu đãi
NĂM THỨ NHẤT ĐẠI HỌC KHKT ĐIỆN ẢNH VÀ NGHỆ THUẬTCHUNGYU
Diễn giải tên các khoản mục | Thu nhập/năm | Chi phí/năm |
NT$ | NT$ | |
Học phí : 51.000NT$ x 2 kỳ | 102,000 | |
Ký túc | – | |
Phí sinh hoạt : 4.650 NT$/tháng x 12 tháng | 55,800 | |
Học bổng hỗ trợ : 30.000 NT$ x 2 kỳ | 60,000 | |
Lương : 22.000 NT$ x 12 tháng | 246,000 | |
Thưởng cuối năm : | 11,000 | |
Thưởng tết Đoan Ngọ | 15,000 | |
Tổng thu NT$ L 332.000 | Tổng chi NT$ : 157.800 | |
Quy ra VNĐ : 252.320.000 | Quy ra VNĐ: 119.928.000 | |
Dự kiến còn lại năm thứ nhất (tính theo VNĐ) | 132.392.000 VNĐ |
NĂMTHỨ 2, 3, 4 ĐẠI HỌC KHKT ĐIỆN ẢNH VÀ NGHỆ THUẬT CHUNGYU
Đối với 3 năm tương đương 6 học kỳ và 36 tháng thực tập, làm việc
Diễn giải tên các khoản mục | Thu nhập/năm | Chi phí/năm |
NT$ | NT$ | |
Học phí : 51.000NT$ x 6 kỳ | 306,000 | |
Ký túc : 7.500 NT$/kỳ x 6 kỳ | 45.000 | |
Phí sinh hoạt : 4.650 NT$/tháng x 36 tháng | 167.400 | |
Học bổng hỗ trợ : 20.000 NT$ x 6 kỳ | 120.000 | |
Lương : 26.000 NT$ x 36 tháng | 936.000 | |
Thưởng cuối năm : 20.000 NT$ x 3 năm | 60.000 | |
Thưởng tết Đoan Ngọ : 40.000NT$ x 3 năm | 120.000 | |
Tổng thu NT$ L 1.236.000 | Tổng chi NT$ : 518.400 | |
Quy ra VNĐ : 939.360.000 | Quy ra VNĐ: 393.984.000 | |
Dự kiến còn lại năm thứ 2,3,4 (tính theo VNĐ) | 545.367.000 VNĐ |
Mức lương trên tạm tính với mức thu nhập thấp nhất theo mức lương cơ bản. Mức này có thế thay đổi đối với sinh viên khi thực tập, làm việc cụ thể tại các doanh nghiệp liên kết với nhà trường.
DANH SÁCH MỨC LƯƠNG CÁC DOANH NGHIỆP LIÊN KẾT VỚI NHÀ TRƯỜNG
Doanh nghiệp | Lương khởi điểm | Lương bình quân sau |
NT$ | khi điều chỉnh (NT$) | |
TTFB COMPANY LIMITED | 22.000 | 30.000 |
SUSHI EXPRESS CO., LTD | 23.000 | 29.000 |
DACHAN GREAT WALL GROUP | 23.000 tăng 24.000 sau 03 tháng | 26.000 |
HUMBLE HOUSE TAIPEI | 24.000 | 26.000 |
I-MEI Foods Co., Ltd | 22.000 tăng 25.000 sau 03 tháng | 30.000 |