$nbsp;

X

Thứ năm, 21/11/2024

Trường điện ảnh & nghệ thuật Chungyu – Đài Loan

Trường điện ảnh & nghệ thuật Chungyu

Trường điện ảnh & nghệ thuật Chungyu

THÔNG BÁO

V/v tuyển sinh Hệ Đại Họcnăm 2018

Trường Đại Học KHKT Điện Ảnh và Nghệ Thuật Chungyu – Sùng Hữu (Chungy University of  film Arts) thông báo tuyển sinh chương trình Tân Hướng Nam hệ Đại học vừa học vừa làm  năm 2018, cụ thể như sau:

  1. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH VÀ HÌNH THỨC TUYỂN SINH
  2. Giới thiệu chung về trường.

–  Trường có tên “ Đại học tư thục chuyên khoa quản lý doanh nghiệp Sùng Hữu” từ năm 1964, sau này đổi thành tên như hiện giờ.

–  Trường chú trọng đến phát triển biểu diễn nghệ thuật, thiết kế và quản trị du lịch. Đây là một trong những trường hàng đầu tại Đài Loan trong các lĩnh vực đào tạo kể trên.

– Trụ sở chính: Số 40 đường Nghĩa Thất, khu Tín Nghĩa, thành phố Cơ Long.

    2. Hình thức tuyển sinh:

– Nam nữ tốt nghiệp cấp 3 trở lên ,xét duyệt học bạ cấp 3 yêu cầu 5.0 trở  lên  hoặc bảng điểm trung cấp, cao đẳng,đại học

–  Miễn chứng chỉ tiếng trung.

      BẢNG DỰ TRÙ TỔNG THU NHẬP SAU 4 NĂM HỌC TẬP THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI ĐÀI LOAN

Trường Đại học KHKT Điện ảnh và Nghệ thuật Chungyu

(Chungyu University of Film Arts)

  1. Ngành đào tạo : Quản trị Du lịch lữ hành, Quản trị Khách sạn – Nhà hàng
  2. Hệ đào tạo :  Đại học (4 năm)
  3. Đợt nhập học : Kỳ tháng 2 và tháng 9/2018
  4. Thông tin về dự trù kinh phí đóng góp và ưu đãi

                                                          NĂM THỨ NHẤT ĐẠI HỌC KHKT ĐIỆN ẢNH  VÀ NGHỆ THUẬTCHUNGYU

Diễn giải tên các khoản mục Thu nhập/năm Chi phí/năm
NT$ NT$
Học phí : 51.000NT$  x  2 kỳ                              102,000
Ký túc                                       –
Phí sinh hoạt : 4.650 NT$/tháng   x  12 tháng                                55,800
Học bổng hỗ trợ : 30.000 NT$  x  2 kỳ                            60,000
Lương : 22.000 NT$  x  12 tháng                          246,000
Thưởng cuối năm :                            11,000
Thưởng tết Đoan Ngọ                            15,000
Tổng thu NT$ L 332.000 Tổng chi NT$ : 157.800
Quy ra VNĐ : 252.320.000 Quy ra VNĐ: 119.928.000
Dự kiến còn lại năm thứ nhất (tính theo VNĐ) 132.392.000 VNĐ

                             

                                    MTH 2, 3, 4  ĐẠI HỌC KHKT ĐIỆN ẢNH  VÀ NGHỆ THUẬT CHUNGYU

Đối với 3 năm tương đương 6 học kỳ và 36 tháng thực tập, làm việc

Diễn giải tên các khoản mục Thu nhập/năm Chi phí/năm
NT$ NT$
Học phí : 51.000NT$  x  6 kỳ 306,000
Ký túc : 7.500 NT$/kỳ  x  6 kỳ                                   45.000
Phí sinh hoạt : 4.650 NT$/tháng   x  36  tháng 167.400
Học bổng hỗ trợ : 20.000 NT$  x  6 kỳ 120.000
Lương : 26.000 NT$  x  36 tháng 936.000
Thưởng cuối năm : 20.000 NT$  x  3 năm 60.000
Thưởng tết Đoan Ngọ : 40.000NT$  x 3 năm 120.000
Tổng thu NT$ L 1.236.000 Tổng chi NT$ : 518.400
Quy ra VNĐ : 939.360.000 Quy ra VNĐ: 393.984.000
Dự kiến còn lại năm thứ 2,3,4 (tính theo VNĐ) 545.367.000 VNĐ

Mức lương trên tạm tính với mức thu nhập thấp nhất theo mức lương cơ bản. Mức này có thế thay đổi đối với sinh viên khi         thực tập, làm việc cụ thể tại các doanh nghiệp liên kết với nhà trường.

DANH SÁCH MỨC LƯƠNG CÁC DOANH NGHIỆP LIÊN KẾT VỚI NHÀ TRƯỜNG

Doanh nghiệp Lương khởi điểm Lương bình quân sau
NT$  khi điều chỉnh (NT$)
TTFB COMPANY LIMITED 22.000 30.000
SUSHI EXPRESS CO., LTD 23.000 29.000
DACHAN GREAT WALL GROUP 23.000 tăng 24.000 sau 03 tháng 26.000
HUMBLE HOUSE TAIPEI 24.000 26.000
I-MEI Foods Co., Ltd 22.000 tăng 25.000 sau 03 tháng 30.000