$nbsp;

X

Thứ bảy, 23/11/2024

Các nhóm ngành tuyển visa Tokutei Ginou

Có 14 nhóm ngành chấp nhận Visa tokutei ginou. 14 nhóm ngành này dự kiến sẽ tuyển 345,150 người trong 5 năm từ 2019-2023. Các nhóm ngành lại được các bộ ngành khác nhau của Nhật quản lý. Cụ thể các ngành nghề đó là:

1. Ngành hộ tá

Ngành hộ tá – 介護 là nghành sẽ tuyển nhiều lao động nhất trong 14 nhóm ngành. Cụ thể là 5 năm tới sẽ tuyển 60,000 người nước ngoài theo diện Visa tokutei ginou.

Điều kiện là phải đỗ kỳ thi kỹ năng hộ tá và thi đỗ kỳ thi tiếng Nhật. Bài thi hộ tá chỉ có 1 bài thôi.

Ngành hộ tá chịu sự quản lý của bộ Bộ Y tế, lao động và phúc lợi – 厚 労 省.

Ngành hộ tá

2. Ngành vệ sinh tòa nhà

ビルク リーニン グ – Dọn dẹp vệ sinh trong các tòa nhà. Ngành này sẽ tuyển 37,000 visa tokutei ginou trong 5 năm.

Điều kiện là thi đỗ kỳ thi chuyên ngành dọn vệ sinh và thi đỗ kỳ thi tiếng Nhật. Bài thi chuyên ngành về sinh chỉ có 1 bài thôi.

Ngành dọn vệ sinh tòa nhà cũng chịu sự quản lý của bộ Bộ Y tế, lao động và phúc lợi – 厚 労 省.

Ngành dọn vệ sinh tòa nhà

3. Ngành gia công nguyên vật liệu

素形材 産業 ngành gia công nguyên vật liệu sẽ tuyển 21,500 Visa tokutei ginoutrong 5 năm tới.

Điều kiện là thi đỗ kỳ thi kỹ năng của ngành và đỗ kỳ thi tiếng Nhật.

Ngành gia công nguyên vật liệu lại chia ra làm 13 nhóm ngành nhỏ hơn và sẽ có 13 bài thi kỹ năng cho 13 nhóm ngành này. Bạn nào đăng ký đơn hàng nào thì sẽ thi kỹ năng của ngành nhỏ đó. Cụ thể 13 ngành nhỏ đó là:
1 Ngành Đúc 鋳造 
2 Ngành Rèn 鍛造 
3 Ngành đúc chết ダイカスト 
4 Gia công máy móc 機械加工 
5 Gia công kim loại 金属プレス加工 
6 Gia công tấm kim loại 工場板金 
7 Mạ めっき 
8 Oxi hóa cực dương điện phân nhôm 陽極酸化処理 
9 Gia công phân đoạn cuối 仕上げ 
10 Kiểm tra máy móc 機械検査 
11 Bảo trì máy móc 機械保全 
12 Sơn 塗装 
13 Hàn 溶接 

Ngành gia công vật liệu này thuộc sự quản lý của Bộ Thương mại, kinh tế, công nghiệp của Nhật 経 産 省

Gia công nguyên vật liệu

4. Ngành chế tạo máy móc

Tên tiếng Nhật là 産業機械 製造業 . Ngành này tuyển 5,250 người theo diện visa tokutei ginou trong 5 năm tới.

Điều kiện là thi đỗ kỳ thi kỹ năng và kỳ thi tiếng Nhật. Trong ngành này lại chi ra làm 18 ngành nhỏ và có 18 kỳ thi kỹ năng tương ứng. Ad sẽ tìm hiểu 18 nhóm ngành này sau.

Ngành chế tạo máy móc này cũng thuộc sự quản lý của Bộ Thương mại, kinh tế, công nghiệp của Nhật 経 産 省 .

Ngành cơ khí chế tạo máy

5. Ngành điện, điện tử viễn thông

Tên tiếng Nhật là 電気・電 子情報 関連産業 . Ngành này sẽ tuyển 4,700 người theo visa tokutei ginou trong 5 năm tới. Cũng thuộc sự quản lý của Bộ Thương mại, kinh tế, công nghiệp của Nhật 経 産 省 .

Điều kiện là cũng phải đỗ kỳ thi kỹ năng và kỳ thi tiếng Nhật. Trong ngành này lại có 13 ngành nhỏ khác, tương ứng sẽ có 13 kỳ thi kỹ năng cho các nhóm ngành này.

Ngành điện tử viễn thông

6. Ngành Xây dựng

Ngành xây dựng 建設 dự kiến tuyển 40,000 visa tokutei ginou tròng 5 năm tới. Trong ngành lại có 11 nhóm ngành nhỏ hơn và người lao động phải thì đỗ 1 trong 11 kỳ thi kỹ năng và kỳ thi tiếng Nhật.

Ngành xây dựng thuộc sự quản lý của Bộ đất đai, cơ sở hạ tầng, giao thông. du lịch Nhật bản 国 交 省.

Ngành xây dựng

7. Ngành Đóng tàu

Ngành đóng tàu 造船・ 舶用工業 sẽ tuyển 13,000 người theo diện visa tokutei ginou trong 5 năm tới. Ngành này có 6 ngành nhỏ hơn và ứng viên cũng phải thi 1 trong 6 bài thi kỹ năng và 1 bài thi tiếng Nhật. 
Ngành đóng tàu thuộc sự quản lý của Bộ đất đai, cơ sở hạ tầng, giao thông. du lịch Nhật bản 国 交 省.

Ngành đóng tàu

8. Ngành ô tô

Ngành Ô tô sẽ tuyển 7,000 visa tokutei ginou trong 5 năm tới. Ngành này không có ngành con nên chỉ có 1 kỳ thi kỹ năng và 1 kỳ thi tiếng Nhật. 
Ngành Ô tô cũng thuộc sự quản lý của Bộ đất đai, cơ sở hạ tầng, giao thông. du lịch Nhật bản 国 交 省.

Ngành ô tô

9. Ngành Hàng không

Ngành hàng không 航空 dự tuyển 2,200 visa Tokutei ginou trong 5 năm tới. Có 2 phân ngành nhỏ hơn là: mặt đất và thiết bị. Nên sẽ có 2 kỳ thi kỹ năng, thí sinh thi 1 trong 2 và 1 kỳ thi tiếng Nhật.
Ngành hàng không cũng thuộc sự quản lý của Bộ đất đai, cơ sở hạ tầng, giao thông. du lịch Nhật bản 国 交 省.

Ngành hàng không

10. Ngành Khách sạn

Chỉ tiêu là 22,000 visa Tokutei ginou – con số khá nhiều. Không có ngành nhỏ hơn. 
Ngành Khách sạn cũng thuộc sự quản lý của Bộ đất đai, cơ sở hạ tầng, giao thông. du lịch Nhật bản 国 交 省.

Ngành Khách sạn

11. Ngành Nông nghiệp

Ngành nông nghiệp sẽ tuyển 36,500 visa tokutei ginou. Có 2 chuyên ngành nhỏ hơn, và trực thuộc quản lý của bộ Nông lâm thủy sản 農 水 省 .

Ngành nông nghiệp

12. Ngành Ngư nghiệp

Ngành ngư nghiệp sẽ tuyển 9,000 visa tokutei ginou. Có 2 chuyên ngành nhỏ hơn, và trực thuộc quản lý của bộ Nông lâm thủy sản 農 水 省 . 

Ngành ngư nghiệp

13. Ngành Thực phẩm

Ngành thực phẩm sẽ tuyển 34,000 visa tokutei ginou. Không có ngành nhỏ và trực thuộc quản lý của bộ Nông lâm thủy sản 農 水 省 .

Ngành thực phẩm

14. Dịch vụ ăn uống

Ngành dịch vụ ăn uống sẽ tuyển 53,000 visa tokutei ginou. Không có ngành nhỏ và trực thuộc quản lý của bộ Nông lâm thủy sản 農 水 省 .

Bên trên là 14 nhóm ngành chấp nhận Visa tokutei ginou. Trong đó tuyển số lượng lớn nhất là các đơn hàng Hộ tá với 60,000 người. Nhiều thứ 2 là ngành dịch vụ ăn uống với 53,000 người, rồi tới xây dựng 40,000. Nông nghiệp hơn 36,000 người…

Ngành dịch vụ ăn uống

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ GIÁO DỤC MINH HIỀN
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC KENMEI
MINH HIEN 教育サービス株式会社
賢明日本語センター

Chuyên tư vấn du học Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Mỹ – Canada
Tuyển dụng – đào tạo Kỹ Sư, lao động đi Nhật Bản
Đào tạo tiếng Nhật
Dịch vụ visa, vé máy bay
Văn phòng giao dịch: tầng 2, tòa nhà IMS, số 473, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, HN
Điện thoại: 02 473 006 366
Hotline: 0968 506 366 / 0988 476 136
Email: nhatngukenmei@gmail.com
Website: nhatngukenmei.edu.vn
Youtube: Trung Tâm Nhật Ngữ Kenmei
Instagram: duhockenmei