11. あさって (asatte): ngày kia, ngày mốt
Ví dụ: あさっては土曜日(どようび)です。Ngày mốt là thứ bảy.
12. 足 (あし)(ashi): chân, bàn chân
Ví dụ: 彼(かれ)は足が弱い(よわい)。Chân anh ấy yếu.
13. 明日 (あした)(ashita): ngày mai
Ví dụ: 明日また電話(でんわ)をします。Ngày mai tôi sẽ gọi điện lại.
14. あそこ (asoko): ở đằng kia
Ví dụ: 銀行(ぎんこう)はあそこにあります。Ngân hàng ở đằng kia.
15. 遊ぶ (あそぶ)(asobu): chơi
Ví dụ: 公園(こうえん)で遊ぶ。Chơi ở công viên.
16. 温かい (あたたかい)(atatakai): ấm, ấm áp
Ví dụ: 今日(きょう)は温かい。Hôm nay trời ấm áp.
17. 頭 (あたま)(atama): đầu
Ví dụ: 頭(あたま)が痛い(いたい)。Đau đầu
18. 新しい (あたらしい)(atarashii): mới
Ví dụ: 新しい本を買(か)いました。Tôi đã mua một cuốn sách mới.
19. あちら (achira: ở đằng kia (thể lịch sự)
Ví dụ: あちらの席(せき)へどうぞ。Mời quý khách ngồi ở ghế đằng kia!
20. 暑い (あつい)(atsui): nóng (thời tiết)
Ví dụ: 今日(きょう)はとても暑い。Hôm nay rất nóng.
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ GIÁO DỤC MINH HIỀN
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC KENMEI
MINH HIEN 教育サービス株式会社 賢明日本語センター
Chuyên tư vấn du học Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Mỹ – Canada
Tuyển dụng – đào tạo Kỹ Sư, lao động đi Nhật Bản
Đào tạo tiếng Nhật
Dịch vụ visa, vé máy bay
Văn phòng giao dịch: tầng 2, tòa nhà IMS, số 473, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, HN
Điện thoại: 02 473 006 366
Hotline: 0968 506 366 / 0988 476 136
Email: nhatngukenmei@gmail.com
Website: nhatngukenmei.edu.vn
Youtube: Trung Tâm Nhật Ngữ Kenmei
Instagram: duhockenmei