1. 会う (あう)(au): gặp. gặp gỡ
Ví dụ: 駅 (えき)でともだちに会いました。Tôi đã gặp một người bạn ở ga tàu.
2. 青い・青 (あおい・あおい)(aoi/ao): xanh (tính từ)/ màu xanh
Ví dụ 1: 青い鳥(あおいとり) : con chim xanh
Ví dụ 2: 信号(しんごう)が青になった。Đèn giao thông đã chuyển sang màu xanh.
3. 赤い (あかい)(akai): đỏ
Ví dụ: 彼女(かのじょ)は赤いセーターを着(き)ている。(Cô ấy mặc áo len đỏ.)
4. 明るい (あかるい)(akarui): sáng sủa, tươi sáng
Ví dụ: 今夜(こんや)は月(つき)がとても明るい。Trăng đêm nay rất sáng.
5. 秋 (あき)(aki): mùa thu
Ví dụ: 秋が好き(すき)です。Tôi thích mùa thu.
6. 開く (あく・ひらく)(aku/hiraku): mở, trong tình trạng mở (jidoushi)
Ví dụ: ドアが開(あ)いている。Cửa đang mở.
ドアが開(ひら)きます。Cửa chuẩn bị mở. (Trong thang máy)
7. 開ける (あける)(akeru): mở (tadoushi)
Ví dụ: 窓(まど)をあける。(Mở cửa sổ)
8. あげる (ageru): đưa, cho, tặng
Ví dụ: 彼(かれ)に本(ほん)をあげた。Tôi đã đưa sách cho anh ấy.
9. 朝 (あさ)(asa): buổi sáng
Ví dụ: 朝6時 (あさろっくじ)に起(お)きます。Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng.
10. 朝ご飯 (あさごはん)(asa gohan): bữa sáng
Ví dụ: 朝ごはんをたべません。Tôi không ăn sáng.
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ GIÁO DỤC MINH HIỀN
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC KENMEI
MINH HIEN 教育サービス株式会社
賢明日本語センター
Chuyên tư vấn du học Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Mỹ – Canada
Tuyển dụng – đào tạo Kỹ Sư, lao động đi Nhật Bản
Đào tạo tiếng Nhật
Dịch vụ visa, vé máy bay
Văn phòng giao dịch: tầng 2, tòa nhà IMS, số 473, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, HN
Điện thoại: 02 473 006 366
Hotline: 0968 506 366 / 0988 476 136
Email: nhatngukenmei@gmail.com
Website: nhatngukenmei.edu.vn
Youtube: Trung Tâm Nhật Ngữ Kenmei
Instagram: duhockenmei